Kyoritsu KEW 4105A - Máy đo điện trở tiếp địa tốt nhất Việt Nam
Kyoritsu KEW 4105A là máy đo điện trở đất kỹ thuật số được sử dụng trong lắp đặt điện, bảo trì, thử nghiệm các thiết bị
và hệ thống điện, cũng như trong viễn thông, đường sắt và mỏ dầu. Nó đo điện trở đất trong các hệ thống 2, 3 và 4 dây
bằng phương pháp dòng điện không đổi với tần số thử nghiệm là 128Hz. Nó có phạm vi đo rộng lên đến 2000Ω với độ
chính xác cao cũng như chỉ báo pin yếu và quá tải. Chức năng giữ dữ liệu cho phép người dùng lưu trữ các phép đo để
phân tích trong tương lai trong khi chức năng tự động tắt nguồn giúp duy trì tuổi thọ pin. Thiết kế gọn nhẹ, chắc chắn và
giao diện dễ sử dụng khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các chuyên gia làm việc trong các ngành công nghiệp
khác nhau. Với nhiều đánh giá tích cực và mức giá hợp lý, Kyoritsu KEW 4105A là một công cụ đáng tin cậy và hiệu quả
cho bất kỳ ai muốn đo điện trở đất.
ƯU ĐIỂM CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT KYORITSU KEW4105A
• Ngoài thiết bị đo lường chính xác, dây dẫn thử nghiệm cho hệ thống đo hai dây đơn giản hóa cũng được cung cấp dưới
dạng phụ kiện tiêu chuẩn.(thiết bị có thể được treo ở cổ để đo lường đơn giản)
• Thiết kế mạch mới nhất cho phép thiết bị hoạt động với mức ảnh hưởng tối thiểu từ điện áp đất và điện trở đất của các cọc
tiếp đất phụ.
• Chống bụi và nước nhỏ giọt. (được thiết kế theo tiêu chuẩn IEC 60529 IP54)
• Giá trị điện trở đất có thể được đọc trực tiếp từ thang đo.
• Được thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1.
• Có khả năng đo điện áp đất.
• Nhỏ và nhẹ. Vật liệu vỏ mới chống sốc.
• Dòng đo 2mA cho phép kiểm tra điện trở đất mà không làm ngắt bộ ngắt dòng rò đất trong mạch được kiểm tra.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đo điện trở đất | 20Ω | 200Ω | 2000Ω | |
---|---|---|---|---|
Phạm vi đo | 0,00 - 1999Ω | |||
phạm vi hiển thị | 0,00 - 19,99Ω | 0,0 - 199,9Ω | 0 - 1999Ω | |
Sự chính xác | ±2%rdg±0,1 Ω | ±2%rdg±3dgt | ||
đo điện áp trái đất | ||||
Phạm vi đo | 0 - 200 V xoay chiều (50,60Hz) | |||
phạm vi hiển thị | 0,0 - 199,9 V | |||
Sự chính xác | ±1%rdg±4dgt | |||
bảo vệ quá tải | Điện trở đất : 280V AC (10 giây) Điện áp đất : 300V AC (1 phút) |
|||
Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61010-1 CAT Ⅲ300 V Mức độ ô nhiễm 2 IEC 61010-2-030, IEC 61557-1, -5, IEC 60529 (IP54) |
|||
Nguồn năng lượng | R6(AA)(1.5V) × 6 | |||
kích thước | 105(L) × 158(W) × 70(D) mm (bao gồm nắp hộp) | |||
Cân nặng | Xấp xỉ 550g (bao gồm cả pin và nắp hộp) | |||
Phụ kiện | 7095A (Dây đo điện trở đất [đỏ-20m, vàng-10m, xanh lá cây-5m/1bộ]) 7127B (Dây đo đơn giản hóa), 8032 (Chân đất phụ[2 gai/1bộ]), 9121 (dây đeo vai), 9084 ( Vỏ mềm) R6(AA) × 6, Hướng dẫn sử dụng |
|||
Không bắt buộc | 7245A (Bộ dây đo độ chính xác) 8259 (Adapter cho thiết bị đầu cuối đo lường) 9165 (Hard case) |