Một phần của Altivar Process
Biến tần ATV630 tích hợp ứng dụng dành riêng cho xử lý Công nghiệp và Tiện ích cho 3 giai đoạn động cơ đồng bộ, không đồng bộ và đặc biệt từ 0,75 mã lực đến 1200 mã lực.
I/SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI BIẾN TẦN ATV630
II/THÔNG SỐ MẶC ĐỊNH CỦA ALTIVAR 630
III/CÀI ĐẶT THÔNG SỐ CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN ALTIVAT 630
1/ Trả về mặc định nhà máy (factory setting)
ATV630: Main Menu / File management / Factory Setting /
+ Parameter Group List = đánh vào dấu “All”
+ Go to factory Setting = Enter
2/ Nhập các thông số động cơ và làm auto tune (nếu động cơ có nhãn)
ATV630 : Main Menu / Simply Start / |
•Basic frequency= loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA) Thường cài 50 |
• Nominal motor power = Công suất động cơ (kW)
• Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V)
• Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A)
• Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz)
• Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm)
Main Menu / Simply Start / Auto tuning = Apply auto tuning Khi đã tuning thành công, thông số Auto tuning
status = Done
3/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải
Điều khiển véctơ •Độ chính xác cao hơn, cho moment cao ở tốc độ thấp (0-10Hz) •Đáp ứng động tốt hơn so với điều khiển V/F •Đòi hỏi phải nhập thông số động cơ và làm tuning |
Luật V/F • Mô tơ có công suất nhỏ so với biến tần |
ATV630: Main Menu / Complete setting / Motor parameter / |
Motor control Type =U/F VC Standard: Luật U/F |
U/F VC Quad: Luật dành cho bơm quạt
SYN U VC : Luật điều khiển động cơ đồng bộ
(Không có luật vector)
4/ Cài đặt các thông số làm việc
---Bảo vệ quá tải
ATV340/630/930: Main Menu / Simply Start /Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ |
--- Cài đặt hạn dòng (Curent limit)
ATV630/930: Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
• Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng) (chọn loại tải)
Main Menu / Complete setting / Motor parameter / Motor monitoring
• Current limitation : = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.1 In với Normal rating
= chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.5 In với High rating
---Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)
ATV630: Main menu / Simply Start /
Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)
--- Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)
ATV630: Main menu/ Simply Start/
Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)
---Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)
ATV630: Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Switching frequency
• Switching frequency = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)
*****Tần số đóng cắt cao:
-Động cơ bớt ồn
-Dòng rò cao
-Nhiễu cao
-Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)
****Tần số đóng cắt thấp: ngược lại
---Cài đặt relay báo trạng thái biến tần
Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng
ATV630: Main Menu / Complete setting / Input-Output/ Relay
R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
R2 configuration / R2 assignment = Drv Running
---Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần
Cài đặt AO1 báo tốc độ chạy, xuất ra từ 0-10VDC
ATV630: Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AO
• AO1 configuration / AO1 assignment = Motor freq.
/ AO1 type = Current
/ AO1 min output = 4mA
/ AO1 max output = 20mA
---Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly
ATV630: Main Menu / Complete setting / Error & Warning handling / Catch on fly = Yes
ATV340/630/930: Main Menu / Complete setting / Command and reference /Ref Freq 1 Config = HMI -> Đặt tốc độ trên màn hình |
ATV630: Main Menu / Complete setting / Command and reference / • Ref Freq 1 Config = AI1 -> Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1 • Ref Freq 2 Config = HMI -> Đặt tốc độ bằng HMI |
ATV630: Main Menu / Complete setting / Command and reference / |
•Ref Freq 1 Config = AI1 Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1 • Ref Freq 2 Config = HMI Đặt tốc độ bằng HMI |
1/ Chọn cách dừng cho động cơ
Biến tần có thể điều khiển động cơ
-Dừng theo thời gian giảm tốc (DEC): Ramp Stop
-Dừng tự do: Freewheel
ATV630: Main Menu / Complete setting/ Generic function/ Stop configuration
• Type of Stop = Freewheel
2/ Chạy theo các cấp tốc độ
Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz
Khi đó |
(LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz |
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Liên hệ đặt hàng Altivar 630 schneider : 0968.095.220