• Mr Trần Hiệp

    Mr Trần Hiệp

    0968095220

    kinhdoanh1@longnguyenvn.com


    Skype  

  • 
Mr Trọng Nghĩa

    Mr Trọng Nghĩa

    0962612755

    kinhdoanh2@longnguyenvn.com


    Skype  

  • 
Mr Đình Khuyến

    Mr Đình Khuyến

    0968095221

    kinhdoanh5@longnguyenvn.com


    Skype  

  • 
Mr Trần Quang

    Mr Trần Quang

    0984824281

    kinhdoanh6@longnguyenvn.com


    Skype  

  • 
Ms Duy Long

    Ms Duy Long

    0986209950

    kinhdoanh8@longnguyenvn.com


    Skype  

  • 
Mr Duy Long

    Mr Duy Long

    0912290680

    ceo.longnguyen@gmail.com


    Skype  

Đang truy cập Đang truy cập: 2262

Tổng truy cập Tổng truy cập: 36387117

Hướng dẫn lựa chọn chi tiết relay bảo vệ P3U Schneider

Bảng lựa chọn chi tiết chức năng, tính năng của rơ le bảo vệ P3U Schneider 

Bảng lựa chọn chức năng bảo vệ rơ le Easergy P3 Scheider
Chức năng bảo vệ    Bộ nạp (P3U) Motor (P3U) Advanced (P3x)
mã ANSI P3U10 / P3U20 P3U30 P3U10 / P3U20 P3U30 P3F30 P3L30 P3M30 P3M32 P3G30 P3G32 P3T32
Khoảng cách  21           1          
Dưới trở kháng  21G                 2 2  
Định vị lỗi  21FL   1   1 1 1          
Nóng chảy  24                 1 1 1
Kiểm tra đồng bộ  25   2   2 2 2 2 2 2 2 2
Điện áp thấp  27   3   3 3 3 3 3 3 3 3
Trình tự tích cực thấp điện áp
27P                 2 2  
Định hướng hoạt động dưới /Điện ngược 32R/32L   2   2 2 2 2 2 2 2  
Giai đoạn dòng điện ngầm 37 1 1 1 1     1 1      
Kiểm soát nhiệt độ  38/49T 12(0)(1) 12(1) 12(0)(1) 12(1) 12(1) 12(1) 12(1) 12(1) 12(1) 12(1) 12(1)
Mất trường 40                 1 1  
Phản ứng kém 21/40                 2 2  
Quá dòng thứ tự nghịch (Động cơ, máy phát điện) 46     2 2     2 2 2 2 2
Sai thứ tự pha 46     1 1     1 1      
Mất cân bằng cuộn dây, đứt dây dẫn 46BC 1 1     1 1          
Bảo vệ quá áp  47   3   3 3 3 3 3 3 3 3
Bảo vệ khởi động -kẹt động cơ 48/51LR     1 1     1 1      
Quá tải nhiệt  49 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Quá dòng các pha  50/51 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Quá dòng chạm đất 50N/51N 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
Hỏng cầu dao  50BF 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Bật khi có lỗi (SOTF) 50HS 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Tụ điện mất cân bằng  51C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Quá dòng phụ thuộc  51V   1   1 1 1     1 1  
Quá áp  59   3   3 3 3 3 3 3 3 3
Tụ điện quá áp  59C 1 1     1 1          
Điện áp trung tính dịch chuyển  59N 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2
Giám sát CT  60 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2
Giám sát VT  60FL   1   1 1 1 1 1 1 1 1
Lỗi đất bị hạn chế ( Điện trở thấp) 64REF                   1 1
Chạm đất Stator 64S                 1 1  
Khởi động ức chế thường xuyên 66     1 1     1 1      
Quá dòng pha định hướng  67   4   4 4 4 4 4 4 4 4
O/C chạm đất định hướng  67N 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Thoáng qua không liên tục  67NI 1 1     1 1          
Phát hiện xâm nhập từ hóa  68F2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Phát hiện sóng hài thứ 5 68H5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Cực trượt  78PS                 1 1  
Dịch chuyển Vecto 78VS   1                  
Tự động đóng lại  79 5 5     5 5          
Trên dưới tần số  81   2/2   2/2 2/2 2/2 2/2 2/2 2/2 2/2 2/2
Tốc độ thay đổi tần số  81R   1   1 1 1 1 1 1 1 1
Dưới tần số  81U   3   3 3 3 3 3 3 3 3
Khóa máy  86 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Vi phân dòng  87L           2          
Vi sai động cơ/máy phát điện  87M/87G               2   2  
Vi sai máy biến áp 87T                     2
Giai đoạn lập trình  99 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
Phát hiện hồ quang            8 8 8 8 8 8 8
AFD Tải lạnh CLPU   1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Lập trình đường cong    3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Thiết lập nhóm (3)   4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

(0) Không có cảm biến nhiệt độ cho P3U10 và 12 tùy chọn cho P3U20
(1) Sử dụng mô-đun RTD bên ngoài
(2) P3U10 và P3U20 cung cấp một đầu vào điện áp. Tính khả dụng của chức năng phụ thuộc vào kết nối của đầu vào điện áp
(3) Không phải tất cả các chức năng bảo vệ đều có 4 nhóm cài đặt. Xem chi tiết trong sách hướng dẫn.

 

Bảng lựa chọn chức năng điều khiển relay Easergy P3 Schneider
Chức năng điều khiển  Bộ nạp (P3U) & Motor Advanced
(P3x)
P3U10 / P3U20 P3U30 P3F30 P3L30 P3M30 P3M32 P3G30 P3G32 P3T32
Điều khiển và giám sát thiết bị đóng cắt 1/6 6 8 8 8 8 8 8 8
Chỉ giám sát thiết bị đóng cắt  2 2 2 2 2 2 2 2 2
Khóa liên động thiết bị đóng cắt có thể lập trình  v v v v v v v v v
Diều khiển cục bộ trên sơ đồ một dòng  v v v v v v v v v
Điều khiển cục bộ bằng I/O v v v v v v v v v
Chức năng điều khiển cục bộ/từ xa  v v v v v v v v v
Các phím chức năng  2 2 2 2 2 2 2 2 2
Logic tùy chỉnh  v v v v v v v v v
Điều khiển bằng ứng dụng Mobile v v v v v v v v v
Đo đạc                  
Giá trị dòng điện RMS v v v v v v(1) v v(1) v(1)
Giá trị điện áp RMS v v v v v v v v v
RMS công suất tác dụng, phản kháng và biểu kiến   v v v v v v v v
Tính thường xuyên v v v v v v v v v
Giá trị tần số hiện tại cơ bản  v v v v v v(1) v v(1) v(1)
Giá trị điện áp tần số cơ bản    v v v v v v v v
Giá trị vecto công suất tác dụng, phản kháng và tần số   v v v v v v v v
Hệ số công suất    v v v v v v v v
Giá trị năng lượng hoạt động và phản ứng   v v v v v v v v
Năng lượng truyền với đầu ra xung    v v v v v v v v
Giá trị nhu cầu dòng pha    v v v v v v v v
Giá trị nhu cầu : hoạt động, phản kháng, công suất biểu kiến và hệ số công suất v v v v v v v v v
Giá trị nhu cầu tối thiểu và tối đa : Dòng điện pha    v v v v v v v v
Giá trị nhu cầu tối thiểu và tối đa: Dòng pha RMS v v v v v v v v v
Giá trị nhu cầu tối thiểu và tối đa: hoạt động, phản ứng, công suất biểu kiến và hệ số công suất  v v v v v v v v v
Giá trị nhu cầu tối đa trong 31 ngày và 12 tháng qua: công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến   v v v v v v v v
Giá trị nhu cầu tối thiểu trong 31 ngày và 12 tháng: công suất tác dụng, phản kháng   v v v v v v v v
Giá trị tối đa - tối thiểu dòng điện    v v v v v v v v
Giá trị tối đa và tối thiểu điện áp v v v v v v v v v
Giá trị tối đa và tối thiểu tần số v v v v v v v v v
Giá trị tối đa và tối thiểu: hoạt động, phản ứng, rõ ràng công suất và hệ số công suất   v v v v v v v v
Giá trị sóng hài của dòng điện pha và THD v v v v v v(1) v v(1) v(1)
Giá trị sóng hài của điện áp và THD   v v v v v v v v
Điện áp trồi sụt    v v v v v v v v
Nhật ký và giám sát                  
Trình tự ghi sự kiện  v v v v v v v v v
Hồ sơ lỗi  v v v v v v v v v
Kỷ lục vấp điện áp v v v v v v v v v
Chức năng giám sát                  
Giám sát mạch ngắt (ANSI74) 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Giám sát ngắt mạch 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Giám sát chuyển tiếp v v v v v v v v v

(1) Chức năng khả dụng trên cả hai bộ đầu vào CT

Liên hệ tư vấn trực tiếp : Mr. Hiệp - 0968095220 

Link tham khảo sản phẩm rơ le bảo vệ P3U Schneider tại đây : Rơ le bảo vệ P3U Schneider

Dành cho đại lý

Cơ hội cập nhật kịp thời những ưu đãi đặc biệt từ Chúng tôi

Dành cho đại lý

CTCP THIẾT BỊ ĐIỆN LONG NGUYỄN
Mã số thuế:0105786990
ĐKKD/QĐTL:09/02/2012
ĐCVP: Số 16 ngõ 553 Giải Phóng - Giáp Bát - Hoàng Mai - HN
ĐT: (024)35409147 - 0912290680 - 0968095221
Email: ceo.longnguyen@gmail.com

Tuân thủ nghị định số 185/2013/ND-CP của Chính Phủ và luật quảng cáo số 16/2012/QH13 về kinh doanh bán hàng qua mạng, www.evnonline.vn không mua bán qua mạng Internet. Website chỉ là kênh thông tin giới thiệu công ty và sản phẩm Schneider, Kyoritsu